cỏ hoa | Nh. Cỏ lá tre. |
Ba cô cắt cỏ bên sông Má đỏ hồng hồng , cắt nắm cỏ hoa Ta về ta mách mẹ ta Têm trầu đi dạm , lấy ba cô này Một cô trăng trắng cổ tay Cô kia má đỏ cô này trắng răng Cô trắng răng thuận lấy anh chăng ? Để anh mua thuốc nhuộm răng trên Mường. |
Tôi mong cuộc đời em toàn lá biếc hoa hồng : Anh biết lấy gì làm dịu nỗi đau trong lòng em Ngoài những bài thơ nhỏ đầy nắng và cỏ hoa Đêm đêm anh thức viết Để mong xua được mùa đông Ra khỏi trái tim em Cùng với những âu lo và phiền muộn Để mai đây trên con đường dài dẫu nhiều trắc trở Em chỉ gặp toàn niềm vui Và những chàng trai thật thà và tốt bụng Yêu em Chỉ cần bằng một nửa anh thôi... Có phải đây là bản tình ca cuối cùng tôi viết cho Hà Lan không mà sao khi tôi hát xong sợi đàn bỗng đứt , mười đầu ngón tay tôi buốt tựa kim châm. |
Chú cũng biết khá nhiều cây cỏ hoa đồng nội đấy. |
Công viên nghĩa trang tâm linh Lạc Hồng Viên về đêm Bà cũng cho biết thêm là sau khi đưa Thầy về an nghỉ thì trong khuôn viên , để tạo sự gần gũi với thiên nhiên hơn nữa thì gia đình sẽ trồng nhiều cây , ccỏ hoavà đặc biệt là cây mẫu đơn một loại cây mà thầy Văn Như Cương khi sống rất thích. |
Kiểu trang phục với họa tiết đủ loại cây ccỏ hoalá , màu sắc cực chóe tạo nên sự tranh cãi dự dội và cũng bị ném đá tả tơi. |
Thậm chí , tại khu du lịch Sun World Ba Na Hills , những lối đi riêng như thế đã hoạt động từ 10 năm trước , được thiết kế đẹp và luôn rợp bóng ccỏ hoa. |
* Từ tham khảo:
- cỏ hoa tre
- cỏ hơi
- cỏ hương bài
- cỏ kê
- cỏ kê chân vịt
- cỏ kim mâu