cỏ cháy | Nh. Cây thóc lép. |
Cỏ ban tặng những vòng hoa đội đầu cô dâu chú rể tí hon , cho tiếng kèn cỏ rộn rã giữa tràng cười khúc khích… Đi qua những ngày cỏ xanh mướt , mới thấy thương lắm những vạt cỏ cháy vàng khô , nằm phơi mình bên vệ đường cô độc. |
Đồng chí xúc động , không cầm được nước mắt trước cảnh nhà cửa đổ nát , ruộng vườn đồng khô ccỏ cháy, làng mạc bị tàn phá tiêu điều Đồng chí cảm thấy đau buồn trước những đồng bào đã từng có nhiều hy sinh , mất mát trong kháng chiến , nay đất nước đã được giải phóng mà gia đình vẫn chưa đủ cơm ăn , áo mặc Hơn 30 năm đồng chí Lê Duẩn đi vào cõi vô cùng , đất nước quê hương đã tiến những bước dài trong sự nghiệp kiến thiết , dựng xây. |
Ngoài ra , khi chụp XQuang xương có thể thấy hình ảnh tiêu xương , bong màng xương , hình ccỏ cháy, hình vỏ hành. |
Đồng khô ccỏ cháy... Nắng nóng liên tục trải dài trên diện rộng đã làm nước các hồ đập tại các nơi cạn khô , cá biệt có một số hồ đập đã cạn trơ đáy nên việc cung cấp nước để đảm bảo cho sản xuất nông nghiệp của địa phương không đảm bảo. |
Murray đã mang mẫu ccỏ cháytrong vườn đến các trường đại học quanh vùng để tìm câu trả lời. |
* Từ tham khảo:
- cỏ chân lông
- cỏ chân nhện
- cỏ chân vịt
- cỏ chân voi
- cỏ chè vè
- cỏ chỉ