chữa thẹn | đt. Làm cho đỡ, cho đừng hổ-thẹn, đừng mắc-cỡ: Nói một câu chữa thẹn; Chữa thẹn giùm. |
chữa thẹn | đgt. Tự mình làm cho mình đỡ thẹn trước lời nói hoặc hành vi đáng xấu hổ: cười chữa thẹn. |
chữa thẹn | đgt Tìm cách chống chế cho đỡ thẹn: Trước mắt bố mẹ người yêu, nói một câu hớ hênh, nhưng chữa thẹn không nổi. |
chữa thẹn | Tìm cách chống-chế cho khỏi thẹn. |
Họ ngặt nghẹo cười , nàng như muốn chữa thẹn : " ấy , bây giờ bà cụ già nên đâm ra lẩm cẩm thế đấy ! Chúng mình ngày sau biết đâu rồi lại không quá ! ". |
Lúc đó nàng mới nhìn Trương lâu , mỉm cười và thở dài một cái , nói chữa thẹn : Gớm mỏi cả lưng... Anh về bao giờ ? Tôi vừa về xong. |
”. Câu nghĩ thầm chỉ để tự chữa thẹn cho mình |
Cơm thết khách nhà tôi đấy ! Có sang không ? Văn đỡ lời , chữa thẹn cho bạn : Cơm ngon ở sự tinh khiết chứ không phải ở số lượng thức ăn. |
Em buồn vì ghen đó phải không ? Thì ai bảo em không luôn luôn ở bên cạnh anh làm chi ? Liên bật cười chữa thẹn : Anh cứ nói thế ! Có đời nào em lại đi ghen một cách vô lý như vậy ! Thật ra , chỉ vì nghĩ đến sự suy giảm của dung nhan mình mà Liên đâm ra sợ nên mới sinh ra chuyện đoán mò nhan sắc của cô gái kia. |
Văn thấy vậy vội chữa thẹn cho nàng : Chị tôi đấy bà ạ. |
* Từ tham khảo:
- chứa chan
- chứa chẩm
- chứa chấp
- chứa chất
- chứa thổ đổ hồ
- chức