chữa chạy | đt. X. Chuyên-chữa. |
chữa chạy | Nh. Chạy chữa. |
chữa chạy | đgt Tìm mọi cách để chữa cho một người mắc bệnh nguy kịch: Anh ấy mắc bệnh ung thư nên chữa chạy thế nào cũng không cứu được. |
chữa chạy | Cũng nghĩa như chạy chữa. |
Tôi xin nói thật : Thầy thuốc bảo không tài nào cứu sống được nữa , còn chữa chạy gì mà bảo đem nó về. |
Minh lại lẩm bẩm một mình : Thế là hết một đời ! Liên bỗng phát cáu , gắt lên : Sao mình cứ nghĩ quẩn , nói lên toàn những điều gở mãi thế ? Mình gặp nạn thì phải để cho em cố gắng tìm đường chữa chạy chứ cứ ngồi mà than thân trách phận như thế có ích gì đâu ! Một tiếng nấc đưa lên làm nghẹn cổ Minh. |
Tất cả chỉ do cái bệnh quái ác gì đó mà em không chịu nói ra ấy ! Đi em ! Sang đó nhất định sẽ chữa chạy được. |
Vậy , ổn không? Anh Hai… Anh hãy cứ để cho tôi suy nghĩ một thời gian Vị chủ tịch càng nói , con người đau khổ này càng bẹp rúm lại Tôi lúc này như người kiệt sức , như kẻ mộng du , tôi chỉ còn là chiếc bóng của tôi ngày trước , tôi đã không chữa được cho tôi thì còn dám chữa chạy cho ai. |
Lại sai lũ hèn nhát Thạnh , Thăng1554 đem dầu chữa chạy. |
Nhà thì nghèo , đứa con gái chắc tầm mười bốn mười lăm nhưng cũng phải nghỉ học giữa chừng khăn gói lên thành phố làm mướn kiếm tiền chữa chạy cho ba. |
* Từ tham khảo:
- chữa được bệnh không chữa được mệnh
- chữa thẹn
- chứa
- chứa chan
- chứa chẩm
- chứa chấp