chọn lọc | đt. Lọc-lừa, kén-chọn, so-sánh kỹ. |
chọn lọc | - đgt. Lựa chọn tìm để lấy cái tốt, cái tinh chất trên cơ sở gạt bỏ nhiều cái cùng loại xấu kém, pha tạp: chọn lọc hạt giống chọn lọc kĩ lưỡng chọn lọc nhân tạo. |
chọn lọc | đgt. Lựa chọn tìm để lấy cái tốt, cái tinh chất trên cơ sở gạt bỏ nhiều cái cùng loại xấu kém, pha tạp: chọn lọc hạt giống o chọn lọc kĩ lưỡng o chọn lọc nhân tạo. |
chọn lọc | đgt Lựa lấy cái tốt nhất trong nhiều cái cùng loại: Nhập công nghệ có chọn lọc (Đỗ Mười). |
chọn lọc | đt. Lựa lọc. |
chọn lọc | đg. Chọn kĩ. |
Bà chọn lọc người vợ hai cho chàng rể chẳng khác gì bà kén chồng cho bà. |
Làng có một cái nhà chung để bàn việc trong đồn điền , có một cái thư viện gồm cả sách Tây , sách Nho chọn lọc kỹ. |
Kiểu lăng nhăng của anh lại không có chọn lọc. |
Anh này vừa đi thực tế về , anh kia có ông hàng xóm vừa ở chiến trường ra họp , kể tình hình trong ấy ra sao có muôn vàn câu chuyện mà chúng tôi cần nói cho nhau nghe , bởi đối với những người viết văn , mỗi lần nói coi như một lần được nháp thử những ý nghĩ của mình , nữa đây lại được nói trước một cử toạ chọn lọc như anh em đồng nghiệp , mỗi buổi gặp gỡ quả là cả một sân khấu để người này có dịp thi thố tài nghệ , người kia tha hồ quan sát. |
Mình chỉ chọn lọc và phân tích thêm thôi. |
Bà nội đã chọn lọc để dành đem ra biên giới , "cho mấy chú". |
* Từ tham khảo:
- chọn lọc tự nhiên
- chọn lựa
- chọn mặt bưng mâm
- chọn mặt gửi của
- chọn mặt gửi lời, chọn người gửi của
- chọn mặt gửi vàng