chọn lựa | đt. Lựa đủ cả rồi chọn một ít. |
chọn lựa | đgt. Lựa chọn. |
chọn lựa | đgt Tìm hiểu thứ nào tốt nhất, hợp với ý mình nhất mà lấy: Đang phải chọn lựa những người rất trung thành (HCM). |
chọn lựa | đt. Nht. Chọn lọc. |
Tôi đâm gắt : Thì con đã xin mẹ cứ để mặc con mà lại ! Con sẽ cchọn lựalấy được người hợp ý. |
Nó tiếp thu những điều cần thiết , cương quyết loại bỏ những thừa thãi , và sự cchọn lựathanh lọc diễn ra tự nhiên như cây lá chọn hướng có ánh sáng , nước chọn phía thấp mà chảy. |
Họ nhà trai có quá ít tự do để cchọn lựa. |
An hỏi : Cả hai chai dầu này nữa , An có nhớ , nhưng không ngờ việc cchọn lựarắc rối như vậy. |
Ông giáo không yêu cầu trại chủ xét lại sự cchọn lựa, nhưng y như Chinh đoán trước , ông giáo không vui. |
Nhưng những tiếng ”đi B“ còn là tiếng thì thầm , những người đi ”B“ còn phải cchọn lựa, lựa mười người trong số hàng dăm bảy trăm , lựa hàng trăm trong số vài ba nghìn lá đơn tình nguyện. |
* Từ tham khảo:
- chọn mặt gửi của
- chọn mặt gửi lời, chọn người gửi của
- chọn mặt gửi vàng
- chọn người gửi của
- chọn phối
- chọn thóc thì chọn ra ruộng dầm, kén dâu thì ngắm cha mẹ cô chú