chim chích vào rừng | Ngơ ngác, bỡ ngỡ không biết cách xoay trở định hướng vì xa lạ, không quen thuộc: Lọt vào buổi dạ tiệc, cô thật như chim chích vào rừng. |
chim chích vào rừng | ng ý nói: Bỡ ngỡ ở một nơi xa lạ: Lần đầu tiên ra tỉnh, khác nào chim chích vào rừng. |
chim chích vào rừng | Bỡ ngỡ ở một nơi xa lạ. |
Ký túc xá vắng tanh , còn lại vài sinh viên mới đến từ Nga , Bulgari , Ucraina cũng chẳng trao đổi được gì nên mấy anh em như cchim chích vào rừng. |
* Từ tham khảo:
- chim chím
- chim chíp
- chim chóc
- chim chuột
- chim có cánh cá có vây
- chim có tổ, người có tông