chiến thuyền | dt. Chiến-hạm, thuyền tàu dùng để chở lính đánh giặc. |
chiến thuyền | dt. Thuyền lớn hoặc tàu thuỷ dùng trong chiến đấu: bắn cháy nhiều chiến thuyền của địch. |
chiến thuyền | dt (H. thuyền: tàu, thuyền) Tàu hoặc thuyền dùng để chiến đấu: Toàn bộ chiến thuyền của giặc Nguyên bị đánh chìm ở cửa sông Bạch-đằng. |
chiến thuyền | dt. Thuyền, tàu trận. |
chiến thuyền | d. Tàu, thuyền dùng trong việc chiến tranh. |
chiến thuyền | Thuyền trận. |
Vào quân đội rồi mỗi người bắt chuyên học một nghề , kế phân phối đi các chiến thuyền để luyện tập , có chiến tranh đem ra đánh giặc , lúc vô sự thì ở trong vương phủ làm xâu , tuổi chưa tới 60 chưa được về làng cùng cha mẹ vợ con. |
Quân thủy chia làm ba đạo với ba chiến thuyền do ba quan chỉ huy. |
Nhưng bão biển đã đánh đắm các đạo thủy binh đó , chỉ có một chiến thuyền may mắn thoát nạn. |
Quân Chúa thì một đạo dùng chiến thuyền đánh theo đường thủy , một đạo theo đường bộ đánh về phía núi , đạo thứ ba ở giữa do vị tướng anh hùng kia chỉ huy. |
Vào chập tối 26 , một loạt súng từ chiến thuyền bắn vào xuyên qua lũy làm cho viên chỉ huy giỏi nhất của quân khởi nghĩa bị thương ở hông. |
Vua Hán không nghe , sai Hoằng Tháo đem chiến thuyền theo sông Bạch Đằng mà vào , muốn đánh [19b] Quyền , nhưng Quyền đã giết Kiều Công Tiễn rồi. |
* Từ tham khảo:
- chiến thương
- chiến tích
- chiến tranh
- chiến tranh bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa
- chiến tranh biên giới
- chiến tranh cách mạng