chiến sử | dt. Lịch-sử chiến-tranh, sách ghi chép nguyên-nhân và kết-quả một trận giặc. |
chiến sử | dt. Lịch sử chiến tranh. |
chiến sử | dt (H. sử: lịch sử) Lịch sử một cuộc chiến tranh: Những trang chiến sử oai hùng trong cuộc chống quân Nguyên. |
chiến sử | dt. Sách chép lịch-sử chiến-tranh. |
chiến sử | d. Sách chép về lịch sử một cuộc chiến tranh. |
Vụ nổ phá hủy đường hầm trong khu vực quận Al Qaboun Al Masdar News dẫn nguồn tin quân sự trên khu vực ngoại ô Damascus cho biết , các binh sĩ Syria phát hiện một đường hầm ngầm khổng lồ nối liền khu vực phía Bắc và phía Nam vùng ngoại ô Damascus , các chiến binh thánh cchiến sửdụng để để triển khai lực lượng giao chiến giữa các khu vự chiến trường và vận chuyển vũ khí trang bị , đạn dược và những tay súng bị thương. |
Binh sĩ Syria cũng phát hiện ra một nhà máy mà các tay súng thánh cchiến sửdụng để chế tạo các thiết bị nổ , đạn pháo. |
* Từ tham khảo:
- chiến tản
- chiến thắng
- chiến thuật
- chiến thuật cách mạng
- chiến thuyền
- chiến thư