chiến cuộc | (cục) dt. Cuộc-diện chiến-tranh: Chiến-cuộc kéo dài. |
chiến cuộc | dt. Tình hình chung của cuộc chiến tranh: theo dõi chiến cuộc. |
chiến cuộc | dt x. Chiến cục: Theo dõi chiến cuộc ở Tây-nguyên. |
chiến cuộc | (chiến cục) dt. Cuộc diện, tình-hình chiến trận: Luận bàn chiến-cuộc. |
chiến cuộc | d. Tình hình chiến tranh. |
Đó cũng là lời nguyện ước của cô giá còn son nhớ chồng đi lính trong kchiến cuộc^.c vẫn lan tràn , sen tàn rồi sen lại nở bao nhiêu lần mà người thưng vẫn đi biền biệt không về. |
Thế chú mày có biết đặc công là cái gì không nhỉ? Là… là hơn đứt thứ lính trinh sát của chú mày một cái đầu , rõ chửả… Uống tiếp đi ! Khỉ gió ! Cái xứ này có cầm đèn pha đi soi bảy ngày cũng không ra một nhan sắc nhưng rượu thì… Hả ! Nhưng mà xét đến cùng , tớ với chú mày đều là nạn nhân của chiến cuộc. |
Còn ngôi nhà của Dung , cho đến phút cuối cùng của chiến cuộc vẫn hoàn toàn yên lặng. |
Lịch sử chiến tranh vốn khô xác , đảo nhào và khô cứng , bỗng dưng lập trật tự theo ngọn bút nhà văn , trở nên hấp dẫn lạ thường , dẫn bạn đọc đi từ đường ven cuộc chiến , từ các chi tiết ở vùng chiến thuật tới trung tâm của vùng chiến lược , nóc Tổng hành dinh Tư lệnh chiến tranh VNCH và cả bộ máy nóc nhà cchiến cuộclà Sứ quán Mỹ , giải mã nhiều vấn đề của chiến tranh hết sức giàu kịch tính. |
Biên bản chiến tranh 1 2 3 4.75 thành công hơn tất cả các cuốn tổng kết cchiến cuộcxây dựng tiểu thuyết chiến tranh có ba điểm chính nhất được xác lập tài tình và công phu. |
Hai là hệ thống được cả tiến diễn của cuộc chiến trong 4 tháng cuối cùng của chiến tranh Việt Nam một cách vừa chi tiết vừa khái quát để người đọc hình dung , dễ hiểu nhất mọi cảnh tình và cảnh huống cchiến cuộcrất có lớp lang thứ tự , từ bắt đầu tới khi kết thúc. |
* Từ tham khảo:
- chiến dịch quảng cáo
- chiến đấu
- chiến đấu tao ngộ
- chiến địa
- chiến đoàn
- chiến hạm