Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
chi hà
dt.
Chứng làm đau như dùi đâm ở vùng eo lưng và hai bên bụng, người mệt, đại tiện ra máu, do tà khí ẩn ở trong lớp mỡ, theo đông y.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
chi họ
-
chi hồ giả dã
-
chi hội
-
chi-hua-hua
-
chi khu
-
chi khư
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhân diện bất
chi hà
xứ khứ , Đào hoa y cựu tiếu đông phong".
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
chi hà
* Từ tham khảo:
- chi họ
- chi hồ giả dã
- chi hội
- chi-hua-hua
- chi khu
- chi khư