chẻm | dt. (động): Loại cá sông mình hơi giẹp, vảy nhỏ, thịt ngọt, ít xương: Cá chẻm. |
chẻm | pht. Rất, quá mức, lắm: Dao sắc chẻm o Anh em thân nhau chẻm. |
chẻm | d. Loài cá giống cá vược, nhưng giẹp mình và nhỏ vảy hơn. |
chẻm | (tiếng Nam-kỳ). Cũng như quá lắm: Gươm dao sắc chẻm lắm. Bà con ruột chẻm (thân-thích lắm). |
chẻm | Tên một loài cá giống cá vược, giẹp mình và nhỏ vảy hơn. |
3 Quyên xách con cá chẻm còn tươi rói đặt lên sàn nước. |
Con cá chẻm thiệt lớn. |
Phút chốc con cá chẻm đã làm xong , chỉ con mổ ruột. |
Thế nào rồi tao cũng cho má bầy trẻ tới học tập , nhưng nếu chị em bây chỉ dọn bấy nhiêu món đó thì tụi tao chưa chịu ăn đâu ! Quyên mau miệng : Còn cá chẻm chiên nữa , anh Hai à ! Hai Thép vỗ tay đánh bộp một cái : Có cá chẻm chiên nữa à ! Nhưng anh vội khoát khoát nhẹ tay : Không , có cá chẻm tụi tao cũng chưa chịu ăn. |
Ảnh minh họa Ăn cháo hải sản có nguy cơ nhiễm thủy ngân Hải sản là loại thực phẩm chứa hàm lượng đạm và canxi vô cùng dồi dào , nhưng không phải loại hải sản nào dùng cho bà bầu cũng tốt như cá thu , cá kình , cá mập , cá ngừ xanh , các chỉ vàng , cá kiếm , cá cam , cá cchẻm, cá tuyết , cá bơn , cá đuổi Những loại cá này chứa hàm lượng metyl thủy ngân cao hơn hẳn các loại hải sản khác , nên khi bà bầu ăn vào rất dễ bị nhiễm khuẩn listeria , làm suy giảm hệ miễn dịch và dễ gây sảy thai. |
Những loại cá bị chết tại các lồng nuôi ở đây chủ yếu là cá cchẻm, cá vược. |
* Từ tham khảo:
- chẽm
- chém
- chém cây sống giồng cây chết
- chém cha
- chém mép
- chém mổ