chẽ | dt. Nồi, cuồng, sợi dài quấn lại thành: Chẽ gai, chẽ tơ // Gié, nhánh nhỏ trong một buồng: Chẽ cau. |
chẽ | tt. Bở, ngon-lành, được lợi nhiều mà không khó-nhọc: Gặp mối chẽ. // trt. Rành, thạo: Chẽ nghề, chặt-chẽ. |
chẽ | tt. Bở ăn, gặp may mắn: Nó vớ được món chẽ lắm. |
chẽ | dt 1. Nhánh của một buồng hay một chùm: Chẽ cau; Chẽ lúa 2. Cuốn: Chẽ tơ; chẽ sợi. đgt Tách ra; Phân ra: Cành chẽ hai. |
chẽ | tt Hời; có lợi: Giá như thế là chẽ đấy. |
chẽ | dt. 1. Một nhánh, một chùm có nơi gọi là chẹn: Chẽ cau, chẹn lúa. 2. Một cuốn tơ hay sợi: Chẽ tơ. |
chẽ | d. 1. Nhánh của một buồng hay một chùm: Chẽ cau; Chẽ lúa. 2. Cuốn tơ, cuốn sợi. 3. Nhánh chĩa ra: Đinh ba chẽ. |
chẽ | t. Nói một dịp cho mình nhiều lợi lộc (thtục). |
chẽ | 1. Một nhánh trong một buồng, một chùm: Chẽ cau, chẽ lúa. 2. Một cuốn tơ hay sợi: Chẽ tơ, chẽ sợi. |
chẽ | (tiếng tục). Bở, gặp may được nhiều tiền: Vơ được một món chẽ lắm. |
Nhưng có một thứ ràng buộc chặt chẽ nhất là tấm ái tình của chàng với Loan. |
Những chẽ cau mới nở mơn mởn , mềm mại , lấp lánh như đúc bằng vàng. |
Cô kìa liền bộc vào trong giải yếm Mai , rồi thắt nút chặt chẽ lại mà nói rằng : Thôi thế này là không lo rơi nữa. |
Những câu chuyện tàu , những câu chuyện thần tiên mà nàng được nghe ngày còn nhỏ càng làm chặt chẽ cái lòng yêu đợi và tin trời của nàng. |
Nhưng đã lâu , cô rời bỏ quyển sách , để bước chân vào cuộc đời rộng rãi hơn , khó khăn và chặt chẽ. |
Từ đầu ta không cầm cương chặt chẽ , thế nào về sau cũng bị bọn ngựa chứng nó hất xuống đường rồi đạp nhầu lên trên. |
* Từ tham khảo:
- chem bẻm
- chem chẻm
- chèm bèm
- chèm bẹp
- chèm chẹp
- chèm mẹp