chầu hầu | đgt. Nghe, hóng chuyện người khác: Ngư bà chưa rõ gót đầu, Thôi bâng khuâng nghĩ lại chầu hầu trông (Nhị độ mai). |
Với giọng tự tin pha nhiều cao ngạo , biện Nhạc ra lệnh cho ông giáo tìm ngay đất để đắp thành , nơi nào có nhiều ngọn núi phủ phục chầu hầu , nơi nào có long mạch. |
Thoắt chốc đã thấy một cỗ xe bay đến , đứng dừng lại ở trên không , hai bên có ngọc nữ tiên đồng chầu hầu rất nghiêm túc. |
Bà Kim tiên nói : Ta ở trong chốn lâu thành trên trời , chầu hầu cạnh đức Thượng đế , mênh mang trần hải , chưa từng đặt bước xuống bao giờ. |
Mỗi khi yến tiệc , nàng thường ôm quyển đứng chầu hầu vua , hễ vua phán làm thơ , chỉ thoắt chốc đã làm xong ngay , không cần phải chữa sửa gì cả. |
May mà gặp được tiên triều , hằng chầu hầu nghiên bút , cho nên mới thông lề luật , chắp nối thành bài. |
Ông khách hỏi thì phu nhân nói : Tôi thờ đức Thánh Tông lâu năm rồi lại thờ đức Hiến Tông (10) , nghĩa kết vua tôi , nhưng tình thật như cha con vậy , lúc chầu hầu , khi lui tới , không cần giữ ý tỵ hiềm. |
* Từ tham khảo:
- chẫu xanh
- chấu
- chấu
- chấu
- chấu chống xe
- chấu đấu cùng voi