cháu chắt | dt. C/g. Tằng-tôn, cháu ba đời, kêu bằng ông bà cố hay ông bà cụ // (đệm): Các lớp cháu từ cháu nội cháu ngoại trở xuống: Có phước quá, cháu chắt quỳ chật trong chật ngoài. |
cháu chắt | - dt. Thế hệ kế tiếp sau đời con trở đi nói chung: cháu chắt cũng về mừng thọ cụ đông đủ. |
cháu chắt | dt. Thế hệ kế tiếp sau đời con trở đi nói chung: cháu chắt cũng về mừng thọ cụ đông đủ. |
cháu chắt | dt Từ chỉ chung những thế hệ kế tiếp từ sau đời con của mình và của người: Cháu chắt của ông cụ rất đông. |
cháu chắt | dt. Cháu và chắt; con cháu, hậu-duệ. |
Tập quán bắt buộc bà luôn luôn nghĩ tới những ý tưởng nối dõi tông đường , đầy đàn cháu chắt. |
Hoặc là bạn bè của bố mẹ hoặc bạn của anh chị , hoặc họ hàng , cháu chắt , hoặc chả hề quen biết gì với anh nhưng ai cũng thành thật tốt bụng. |
Hoặc là bạn bè của bố mẹ hoặc bạn của anh chị , hoặc họ hàng , cháu chắt , hoặc chả hề quen biết gì với anh nhưng ai cũng thành thật tốt bụng. |
Đám cháu chắt chít của mình rồi sẽ chẳng phải chịu lênh đênh". |
Ai lại đi kể chuyện yêu đương của mình ngày trước với cháu chắt bao giờ. |
Thân già vừa làm chủ lại vừa làm khách trong nhà của con cái cũng cơ cực lắm ! Cơ mà bà nhớ các cháu quá , chúng nó ở với bà mấy tháng đã bén hơi , có cháu chắt tíu tít nó quen đi rồi. |
* Từ tham khảo:
- cháu giống con dòng
- cháuhư tại bà
- cháu lú có chú nó khôn
- cháu mười đời còn hơn người dưng
- cháu ngoại không đoái đến mồ
- cháu nó lú, có chú nó khôn