chất xúc tác | dt. Chất làm cho tốc độ phản ứng hoá học nhanh hơn, đóng vai trò to lớn trong kĩ thuật và trong tự nhiên. |
chất xúc tác | dt (H. xúc: chạm đến; tác: làm) Chất làm tăng tốc độ của một phản ứng hoá học, nhưng không bị tiêu hao vì phản ứng đó: En-zim là một chất xúc tác sinh học. |
Cũng vì lẽ đó nên có cơ chế khuyến khích như một cchất xúc tácđể các ngân hàng xử lý nhanh nợ xấu , đảm bảo lành mạnh hóa hoạt động trong giai đoạn 2 tái cấu trúc ngân hàng , dần áp dụng thông lệ chuẩn mực quốc tế ," ông Thành nhấn mạnh./. |
Bí quyết để giữ lửa vợ chồng mặn nồng như thủa ban đầu Hôn nhân sẽ không còn là mồ chôn tình yêu nếu bạn có những tuyệt chiêu dưới đây Bí quyết giữ lửa yêu luôn nồng Tình dục là cchất xúc táccho tình yêu thăng hoa và đời sống vợ chồng thêm bền chặt , điều đó thì chắc ai cũng biết. |
Cảnh nóng của Ngao Gia Nghiên và Lý Bích Kỳ Ở thị trường Âu Mỹ , cảnh nóng được xem như loại cchất xúc tácgiúp dễ dàng đưa phim đến cao trào. |
Với những hoạt động giúp khách tham quan có thể trải nghiệm văn hóa và ẩm thực của cả hai nước Việt Nam và Hàn Quốc , đến nay , Lễ hội không chỉ đơn thuần là dịp "quảng bá ẩm thực Hàn Quốc" nữa mà còn đóng vai trò là cchất xúc tácẩm thực , văn hóa , nghệ thuật kết nối Việt Nam và Hàn Quốc. |
Nhưng cũng giống như phụ nữ , đàn ông coi lời khen ngợi là cchất xúc tácmang lại hiệu quả mạnh mẽ giúp họ tự tin hơn nhiều trong chuyện tình dục. |
Nhiều người có tuổi đời còn rất trẻ và rất xinh đẹp Cô gái tưởng đó sẽ là một cchất xúc táccho sự thăng hoa trong tình yêu nhưng ngược lại , nó khiến những bạn trai của cô khó chịu. |
* Từ tham khảo:
- chật chà chật chưỡng
- chật chiều xiêu bóng
- chật chội
- chật chưỡng
- chật đường chật sá
- chật hẹp