chân trong | dt. Người mưu việc, giúp đỡ ngầm bên trong: không có chân trong thì khó mà làm được việc này. |
chân trong | dt Người lo việc giúp từ bên trong: Nhờ có chân trong, ông đã xin cho cô con gái được làm việc ở cơ quan. |
chân trong | d. Người lo việc giúp bên trong. |
chân trong | Người hầu cận. Người mưu việc bên trong: Việc ấy đã có người chân trong giúp đỡ. |
Câu hỏi vô tình của đứa bé nhắc chàng nghĩ cái đời cô độc của chàng , lênh đênh nay đây , mai đó , tối ba mươi tết tạm dừng chân trong một chốc lát để ngắm cảnh gia đình êm ấm của người ta , mà chẳng bao giờ chàng được hưởng. |
Chú tiểu , chân trong chân ngoài quay cổ lại trả lời : Vâng , mời ông ngồi chơi , rồi lát nữa xuống nhà trai xơi nước và xơi cơm. |
Dân An Thái bớt thái độ chân trong chân ngoài , bắt đầu tuân phục các " mệnh lệnh " của " mấy cậu trẻ con ". |
Hươu , chồn , bông lau , cáo , mèo... tất cả những con thú bốn chân trong rừng đều nhắm mắt. |
Đêm đầu , anh thấy có người giấu cả đôi chân trong chiếc túi nilon hay quấn mình trong chiếc võng. |
Thình lình Thẩm bị miếng mọt chê phạt trúng chân trong lúc anh vọt qua một bờ vườn. |
* Từ tham khảo:
- chân trời
- chân trời góc bể
- chân trời mặt bể
- chân truyền
- chân trước chân sau
- chân tu