chân què | dt. Phần vải can dọc theo ống quần bà ba: quần chân què. |
chân què | dt Miếng vải can ở ống quần may theo kiểu cũ: Ngày nay người ta mặc quần tây, nên quần không có chân què. |
chân què | d. Miếng vải can ở ống quần may theo lối cũ. |
chân què | Vải can ở ống quần. |
Anh đành chịu vậy với một chân què. |
Anh lấy tiền bù đắp vào cái chỗ chân què của anh , cái sức mạnh đồng tiền làm cho anh say sưa. |
Thủa còn tàu điện , khi chuyến tàu đầu tiên leng keng chạy dưới bóng đèn đường đỏ quạch từ Mơ lên Bờ Hồ thì ở toa cuối , chỉ có các gánh rau muống của các bà ở Thịnh Liệt , Tương Mai , Mai Động... quần chân què xắn cao hơn đầu gối mặc cả tiền cước với sơvơ [2]. |
"Tao đánh mày què cchân quètay để mày khỏi đi làm mướn" Tôi không được may mắn như những đứa trẻ khác , ba mẹ chia tay từ khi còn nhỏ , nên mẹ luôn thương yêu và muốn đền bù tất cả cho các con. |
Tao đánh mày què cchân quètay để mày khỏi đi làm mướn nữa. |
* Từ tham khảo:
- chân răng kẽ tóc
- chân rết
- chân rết lá to
- chân sim móng đá
- chân son mình rồi
- chân son mình rỗi