chân rết | dt. 1. Đường đan thêu gồm nhiều nhánh toả sang hai bên như chân con rết: mạng chân rết. 2. Hệ thống gồm nhiều chi nhánh toả ra từ một trục chính: hệ thống mương máng chân rết o Môt cơ quan trung ương không có chân rết ở địa phương, khi đi công tác rất vất vả. |
chân rết | dt 1. Đường thêu, đan thành hình nhiều nhánh nhỏ như chân con rết: Khăn vuông đan chân rết 2. Kẻ tay sai đặt trong một tổ chức để theo dõi: Tên công sứ đặt nhiều chân rết trong các cơ quan hành chính. |
chân rết | d. 1. Nói cách đan, thêu, cắt... thành hình nhiều chân: Thêu chân rết. 2. Những người được đặt bí mật rải rác trong một chính quyền, tổ chức, đoàn thể... để hoạt động dò xét, chống đối phương: Tên tỉnh trưởng nguỵ nào cũng có không ít chân rết ở khắp nơi trong tỉnh. |
chân rết | Nói co nhiều như chân rết: Đan chân rết, chạy chân rết. |
Đồng thời , tung các cchân rếtxuống từng địa phương rồi thông qua mối quan hệ quen biết , họ hàng xa gần để mời chào đi xuất khẩu lao động. |
Các cchân rếtnhỏ lẻ bị các băng đảng giang hồ khác tiêu diệt , thâu tóm. |
Được biết , Trần Thị Hải có chồng vừa bị tử hình về hành vi mua bán trái phép chất ma túy và là một trong những cchân rếttrong đường dây mua bán ma túy trái phép này. |
Hiếu tự tin di chuyển bằng đường hàng không đi khắp các tỉnh thành , điều hành hệ thống cchân rếtphân phối ma túy. |
Để điều hành đường dây này , ngoài việc tổ chức ghi lô đề trên địa bàn TP Sầm Sơn và huyện Quan Hóa , 2 đối tượng này còn thiết lập các cchân rếtở nhiều địa phương trong tỉnh , đồng thời điều hành việc đánh bạc thông qua điện thoại và máy fax. |
Hàng ngày các cchân rếtcủa đường dây đánh bạc này từ khắp các địa phương trong tỉnh tổ chức ghi điểm cho người chơi , đến cuối ngày sẽ tổng hợp chuyển cho Xây và Mắn để hưởng hoa hồng. |
* Từ tham khảo:
- chân sim móng đá
- chân son mình rồi
- chân son mình rỗi
- chân sóng ngọn nguồn
- chân tai kẽ tóc
- chân tài