cây hương | dt. Cột gỗ (thường là thân cây không to lắm) chèn xuống đất, cao vừa tầm vai, đỡ một tấm gỗ chữ nhật trên đó đặt bát hương để thờ, được dựng ở vườn hoặc ở đầu từng ngõ, từng xóm. |
cây hương | dt Bệ thờ xây ngoài trời: Đứng khấn vái trước cây hương. |
cây hương | dt. Cây cột thường để giữa sân dùng cắm hương. |
cây hương | d. Cg. Cây nhang. Bệ thờ có mái hoặc lộ thiên xây ngoài trời trên một cái cột. |
Với vẻ mãn nguyện không che giấu , Vũ tận hưởng sự chiều đãi của mọi người chung quanh và gửi gắm niềm tin yêu đời sống của mình vào những bài thơ bồi hồi "hương cây hương đất" , thoang thoảng "lá bưởi lá chanh" : Ta đi giữ nước yêu thương lắm Mỗi xóm thôn qua mỗi nghĩa tình Đọc trong sự tha thiết của Vũ một vẻ gì rất thành thật , người ta đã tưởng tất cả Vũ chỉ có vậy. |
Hắn dừng lại , lẩn vào phía trong gốc cây hương ở một lối rẽ nhỏ , cố định thần để phán đoán tình hình. |
cây hươngXuân : Chống lão hóa , ung thư và giải độc Cây Hương Xuân mọc ở rừng núi nhiều nơi thuộc các tỉnh Lào Cai , Lai Châu , Sơn La , Yên Bái , Hà Giang , Tuyên Quang , Cao Bằng và Lạng Sơn. |
cây hươngXuân có một đặc điểm rằng mùi hương của nó không hề dễ chịu , nhưng ngược lại , nó có những công dụng vô cùng hữu ích như : Chống ung thư , Chống lão hóa , giảm cholesterol... Theo Hạ Tú/GĐVN. |
Một ccây hươngcổ thụ ngã nhào ra đường. |
Về số phận của ccây hương, nó bị hạ bởi một nhát cưa rất ngọt. |
* Từ tham khảo:
- cây hương đá
- cây keo ta
- cây khác gốc
- cây khâu tai
- cây khô hết lộc, người độc không con
- cây khuy áo