căn số | dt. (truyền): Số-phận đã được định sẵn theo quan-niệm luân-hồi: Huống chi cái phận thuyền-quyên, Chẳng qua căn-số giận phiền uổng công (CD). // dt. (t): Con số gốc, con số tự nó nhơn cho nó một hay hai lần mà ra (X. Căn ba và căn hai) (ra-cine). |
căn số | dt. Căn của một số. |
căn số | dt (H. căn: gốc rễ; số: con số) Số mà lũy thừa bậc n bằng số đã cho: 4 là căn số bậc 2 của 16. |
căn số | dt (H. căn: gốc rễ; số: số mệnh) Số mệnh đã định trước, theo mê tín: Chị ấy cứ tin vào lời thầy bói cho rằng căn số là thế thì phải chịu. |
căn số | dt (t). Số của một phép toán thường gọi là căn-số bậc hai hay bậc ba: Căn-số bậc hai của một số n chẳng hạn là số ta tìm ra mà tự nó nhân với nó sẽ ra số n, ví dụ: 4 là căn-số của 16 hay căn số bậc hai của 16 là 4. Căn-số bậc ba của một số n, chẳng hạn, là số ta tìm ra và tự nó nhân cho nó 3 lần sẽ ra số n, ví dụ, căn-số bậc ba của 27 là 3. Căn-số bậc hai. Căn-số bậc ba. |
căn số | d. (toán). Số mà luỹ thừa bậc n bằng số đã cho: 4 là một căn số bậc 2 của 16. |
căn số | d. Số phận đã định, theo thuyết duy tâm. |
* Từ tham khảo:
- căn số học
- căn thức
- căn thức đồng dạng
- căn tính
- căn tố
- căn tụ