cách mạng xã hội chủ nghĩa | Cách mạng lật đổ chế độ người bóc lột người nhằm xây dựng chủ nghĩa xã hội; còn gọi là cách mạng vô sản. |
Song chẳng bao lâu với cách mạng xã hội chủ nghĩa , chính sách cải tạo công thương nghiệp khiến những người chủ sau cũng không giữ nổi nhà cửa đất đai của họ nữa". |
Trước tình hình này , V.I.Lê nin và Ðảng Bôn sê vích đã xác định Cách mạng Nga cần chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang ccách mạng xã hội chủ nghĩa. |
Ngày 16 4 1917 , V.I.Lê nin đến Thủ đô Pê trô grát để trình bày Luận cương Tháng Tư , văn kiện mang tính cương lĩnh đề ra đường lối giành chiến thắng cho cuộc ccách mạng xã hội chủ nghĩa. |
Đó là sai lầm do không nhận thức đúng đắn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Marx Lenin về tính biện chứng , nguyên tắc khách quan , lịch sử , cụ thể và phát triển trong quá trình lãnh đạo ccách mạng xã hội chủ nghĩa. |
Đội ngũ bác sĩ chân trần của Trung Quốc là một trong những thành công đáng chú ý nhất của cuộc ccách mạng xã hội chủ nghĩa. |
Phát biểu tại lễ tưởng niệm , Chủ tịch Cuba Raul Castro cam kết sẽ bảo vệ Tổ quốc và ccách mạng xã hội chủ nghĩa, đồng thời khẳng định Cuba sẽ vượt qua mọi thách thức , trở ngại và các mối đe dọa trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội. |
* Từ tham khảo:
- cách mạng xanh
- cách mặt khuất lòng
- cách mặt khuất lời
- cách mặt xa lòng
- cách mấy
- cách mệnh