cà lơ | tt. 1. Thiếu đứng đắn, lâng láo trong cung cách, điệu bộ, thường dùng để chỉ bọn người lêu lổng, du đãng: ăn mặc cà lơ o Đi đứng, nói năng cà lơ, trông thật chướng tai gai mắt. 2. Lảng tránh, bàng quan: Nói chuyện vợ con, nó cứ cà lơ. |
cà lơ | tt, trgt Lêu lổng, lang thang: Chẳng chịu làm ăn, chỉ đi cà lơ ở ngoài phố. |
cà lơ | t. Nói những kẻ du đãng đi lêu lổng ngoài đường: Cà lơ thất thểu ở ngoài phố. |
* Từ tham khảo:
- cà lơ thất thểu
- cà lơ xí xụi
- cà lơ xích xụi
- cà lơn cà tơn
- cà lúc cà lắc
- cà lững cà thững