cá đao | dt. Cá biển, cùng họ với cá nhám, hàm dài và răng sắc. |
cá đao | dt Loài cá biển đầu có xương dài chìa ra phía trước: Thằng anh cầm con cá đao dứ thằng em. |
cá đao | d. Loài cá nước ngọt, đầu có xương dài, chìa ra phía trước. |
Ngư dân Đại Việt reo lên : Cá kiếm , cá kiếm ! Cụ trưởng vạn lắc đầu : Không phải ! Đây là cá đao ở vùng nước lợ. |
Trên mạn chiếc thuyền thoát nạn vẫn còn mắc một con cá đao , không gỡ ra được. |
Để đối phó cá đao , Trương Phụ cho điều một chục thuyền hai tầng , dài mười trượng , có hai mươi tay chèo và bốn mươi tên lính , trang bị giáo mác cung tên và một khẩu hoả pháo. |
Dòng nước chảy xiết , đáy sông sâu với nhiều hang hốc nên Vàm Nao đã kéo theo các loài cá khủng , nặng hàng trăm ký từ sông Mê Kông tìm về trú ẩn như cá hô , cá tra dầu , cá vồ cờ , cá nược , cá đuối , ccá đao, cá mập , cá sấu. |
* Từ tham khảo:
- cá đắm nhạn sa
- cá đầu cau cuối
- cá đầy giỏ vẫn thèm con cá sảy
- cá đé
- cá để miệng mèo
- cá đòng đong