cá đã cắn câu | Nh. Cá cắn câu. |
cá đã cắn câu | ng ý nói: Sau một thời gian kiên trì mồi chài, hứa hẹn, đối phương đã đồng ý: Lúc đầu chị ấy chối từ, nhưng nay thì cá đã cắn câu rồi. |
Biết ccá đã cắn câuhọ bắt đầu điện cho chị gái biết nơi hai người đang công tác để chị bắt quả tang. |
Quả nhiên , 3 hôm sau , cả Tuấn và Quang đều nhắn tin hẹn cô ra ngoài gặp , biết ccá đã cắn câu, Linh cố tình để bộ dạng mình trông thật đau khổ để họ không nghi ngờ. |
* Từ tham khảo:
- cá đao
- cá đắm nhạn sa
- cá đầu cau cuối
- cá đầy giỏ vẫn thèm con cá sảy
- cá đé
- cá để miệng mèo