bùi tai | trt. Êm tai, có thể xiêu lòng: Nghe bùi tai. |
bùi tai | tt. (Lời nói) dễ ưa, dễ làm cho người ta xiêu lòng, nghe theo, làm theo: nghe nói bùi tai, đi theo luôn o nghe bùi tai thật. |
bùi tai | tt Vui lòng trước lời nói hợp với ý mình: Anh nghe bùi tai, lại bằng lòng kéo (NgCgHoan). |
bùi tai | tt. Êm tai: Gà nghe chồn nói bùi tai (Thơ ngụ ngôn). |
bùi tai | t. Ưa nghe vì lời nói hợp với ý mình: Lời nói nghe bùi tai. |
bùi tai | Êm tai, dễ nghe: Nghe nói bùi tai. |
Chị Dậu chừng cũng bùi tai , liền hỏi : Thế thì bao giờ mới đỉ Đi ngay sáng mai là tiện nhất... Nếu vậy , cháu không đi được ! Vì còn quyền ở thầy nó nhà cháu. |
Giọng miền Bắc pha đôi từ bụi đời miền trong nghe râbùi taitai. |
Nghe bùi tai. Hân thương mẹ |
Tôi có thể kể tên rất nhiều bài hát nổi tiếng được bao nhiêu người hát đi hát lại của các nhạc sĩ dòng nhạc lãng mạn trước 1975 cũng mùi mẫn , bbùi taichẳng khác gì một số ca khúc đang bị xếp hạng "nhạc thị trường" bây giờ. |
Nghe bbùi tairồi mua về đến khi dùng mới biết là không được như ý muốn" , một phụ nữ thừa nhận. |
* Từ tham khảo:
- búi
- búi
- búi
- búi bấn
- búi củ hành
- búi rễ