bùi nhùi | dt. Bổi, vật nhúm lửa. |
bùi nhùi | - dt. 1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái bùi nhùi 2. Dây vải tết nhét trong bật lửa: Lấy điếu thuốc lá và bật bùi nhùi để hút (NgCgHoan). |
bùi nhùi | dt. Mớ tướp rơm hoặc xơ tre nứa để rối, thường dùng làm mồi lửa: bùi nhùi rơm o dùng bùi nhùi để nhóm lửa. |
bùi nhùi | dt 1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái bùi nhùi. 2. Dây vải tết nhét trong bật lửa: Lấy điếu thuốc lá và bật bùi nhùi để hút (NgCgHoan). |
bùi nhùi | dt. Tranh, cỏ, rơm bó cuộn nhỏ lại dùng để nhóm lửa rất nhạy. |
bùi nhùi | d. 1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa. 2. Dây tết bằng vải, to bằng ngón tay út, nhét trong một thứ bật lửa, để đốt cháy hút thuốc. 3. Mồi nhen lửa để bắn súng cổ. 4. Mớ que tre vót mỏng. |
bùi nhùi | Đồ nhóm lửa, dùng những vật nỏ và dễ bén. |
Mày quên đá lửa rồi phỏng ? Chinh cười : Tao mà quên ! Có cả bùi nhùi nữa. |
Cậu đưa đá lửa và bùi nhùi cho anh , nóng lòng chờ đợi những điều bí mật lạ lùng chua từng nghĩ tới. |
Nhạy lắm. Có lẽ bùi nhùi xấu không chừng ! Lãng bậm môi lại |
Ông giáo chậm rãi ngồi dậy , tìm đá lửa và bùi nhùi thắp đèn. |
Thận đem cây hỏa hổ mẫu cho trại chủ xem xét , vừa chỉ dẫn từng bộ phận vừa nói : Dĩ nhiên phải đem theo bùi nhùi. |
Nhưng nếu ta sửa soạn sẵn bùi nhùi cho thật nhạy , thì khỏi cần đốt trước. |
* Từ tham khảo:
- bùi tai
- búi
- búi
- búi
- búi bấn
- búi củ hành