bục | dt. Sạp, chân, đồ bằng gỗ hay vôi gạch xây cao, kê những ván, tượng, cúp bạc, v.v... |
bục | trt. Vỡ, bung nát: áo rách bục, đê vỡ bục. |
bục | - 1 dt. 1. Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên: Thầy giáo đứng trên bục viết bảng; Chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi) 2. Giường bằng gỗ, hình hộp, có chỗ chứa đồ đạc ở dưới chỗ nằm: Bà cụ nằm trên bục ho sù sụ. - 2 tt. 1. Bị vỡ do tác động của một sức ép: Nước lên to, đê đã bục một đoạn 2. Bị rách vì đã dùng lâu: Vải áo đã bục. |
bục | dt. 1. Vật đóng bằng gỗ hoặc được xây theo hình hộp để đứng cao lên: bước lên bục giảng. 2. Giường đóng thành hình hộp, có chỗ đựng đồ đạc ởdưới chỗ nằm: đóng giường bục. |
bục | đgt. Đứt rời ra từng mảnh, từng mảng, do cũ nát, không chịu được sức mạnh của tác động cơ học: Chiếc thúng bục đáy o Chiếc quần bục hết chỉ o Đê bục nhiều chỗ. |
bục | dt 1. Bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên: Thầy giáo đứng trên bục viết bảng; Chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi). 2. Giường bằng gỗ, hình hộp, có chỗ chứa đồ đạc ở dưới chỗ nằm: Bà cụ nằm trên bục ho sù sụ. |
bục | tt 1. Bị vỡ do tác động của một sức ép: Nước lên to, đê đã bục một đoạn. 2. Bị rách vì đã dùng lâu: Vải áo đã bục. |
bục | dt. (xưa) Thứ giường kín chung-quanh. |
bục | d. Bệ đóng bằng gỗ để đứng hoặc ngồi cho cao: Đứng lên bục để viết bảng. |
bục | d. Thứ giường hình hộp, vừa dùng để nằm, ngồi vừa dùng để chứa đồ đạc. |
bục | t. 1. Bị vỡ ra vì sức ép của hơi hay của nước: Đê bục. 2. Bị rách ra vì đã dùng lâu: Vải bục. |
bục | Bở, vì găng tức mà vỡ bật ra: Đê vỡ bục nước vào. áo rách bục. |
bục | Một thứ giường kín chung quanh, chân đóng hoặc sây liền xuống đất: Bục gỗ, bục vôi. |
Sư cô đứng dừng lại sẽ bảo Dũng : Ông cẩn thận , có mấy bục gạch. |
Trên chiếc bục gỗ , trải chiếu đậu , sư cụ ngồi tụng kinh , mắt đâm đâm nhìn thẳng vào quyển sách có chữ to đặt trên cái kỷ nhỏ gỗ mộc. |
Ngọc trụt giầy rơm , rón rén lại gần , thì thấy chú Lan cắm hương vào bát hương , rồi quỳ trên bục gỗ , chấp tay lâm râm cầu khẩn. |
Xe hãm bánh , tiếng kêu rít lên rồi chúc đầu vào thành hè trước dãy bục của những hàng hoa. |
Từ đó , khi trăng lên , hai người lại gặp nhau trong vườn , ngồi trên bục đá nói chuyện ái ân , và yêu nhau như thời khắc không bao giờ hết. |
Tuân và Mai ngồi chờ trên bục đá ; mãi tới khuya trăng mới lên , lạnh lẽo và có sương mù. |
* Từ tham khảo:
- bục bục
- bui
- bui bui
- bui bui
- bùi
- bùi