bu gi | (bougie) dt. 1. Nến (điện) đánh lửa: Xe hỏng bu-gi. 2. Nến (điện), đơn vị đo độ nóng: Chiếc đèn độ 50 bu-gi. |
bu gi | dt (Pháp: bougie) Bộ phận làm nảy tia lửa điện để đốt nhiên liệu trong một động cơ nổ: Lấy ni-lông bọc bu-gi ổ máy lại (NgTuân). |
bu gi | d. Bộ phận làm máy tia lửa để đốt nhiên liệu trong một động cơ nổ. |
Tôi có thắc mắc gì , ông ấy giải thích rất cặn kẽ cho đến khi hiểu thì thôi thượng tá Hiền kể vậy và cười , Thấy tôi băn khoăn về động cơ máy bay , ông ấy chắc cú : Máy bay có 4 động cơ , mỗi động cơ chẵn 32 bbu gi, mỗi bu gi có đến 3 chấu đánh lửa nên không bao giờ có chuyện động cơ mất lửa , chết máy lưng chừng trời. |
* Từ tham khảo:
- bu-lông
- bu lu
- bù
- bù
- bù
- bù