bọp | dt. Tiếng động khi có vật nặng rơi: Kêu cái bọp. |
bọp | I. đgt. Nắm siết mạnh vào: bọp một cái đau điếng. II. tt. Móp, bị lõm vào: Nồi nhôm bị bọp o Hộp nào cũng bị bọp. |
bọp | tt Nói vật gì không còn giữ được hình dáng cũ và bị méo mó hay giẹp lép đi: Cái hộp giấy bọp mất rồi. |
bọp | tt. Bẹp xuống. |
bọp | th. Tiếng một vật nát và ươn ướt rơi từ trên cao xuống: Quả thị rơi đánh bọp. |
bọp | Tiếng rơi xuống: Rơi đánh bọp một cái. |
Bản Vều 4 là bản khó khăn nhất trong 4 bản Vều thuộc vùng Bbọp, xã Phúc Sơn , huyện Anh Sơn. |
* Từ tham khảo:
- bọp bẹp
- bọp bẹp
- bọp xọp
- bót
- bót
- bót