bố láo | tt. 1. Vô lễ, hỗn xược: nói bố láo. 2. Bậy bạ, không đúng: toàn chuyện bố láo. |
bố láo | tt Tầm bậy: Thằng ấy bố láo lắm. |
bố láo | t. Lếu láo, bậy bạ. |
Đúng không? Anh nói di ! Nói tầm bậy Anh con trai lại nổi cạu Anh có thể là thằng rất bố láo nhưng anh không thể là thằng đểu. |
* Từ tham khảo:
- bố láo bố lếu
- bố lếu
- bố lếu bố láo
- bố mẹ giàu con có, bố mẹ khó con không
- bố nuôi
- bố phòng