bố già | dt. 1. Người cao tuổi, đáng bậc cha, theo cách xưng gọi tỏ ý thân mật: Bố già nghỉ hút thuốc đã. 2. Tên trùm của một băng đảng làm nghề bất chính, theo cách gọi tôn xưng của đồng bọn. |
bố già | đt Đại từ dùng để nói với một người già mà mình quí mến: Cái thùng ấy nặng đấy, bố già để con vác cho. |
bố già | d. 1. Từ dùng để gọi mỉa mai người đàn ông đã có tuổi. 2. Từ dùng để chỉ người khó tính, khó chiều. |
Tháng sáu , thèm nhãn Hưng Yên Thế thì con đỗ vũ là con quái gì mà lại ru người sắp ngủ vào những giấc mộng vàng son như thế ? Gớm ghê cho cbố giàgià , bất cứ vật gì cũng có thể tạo thành sự tích. |
bố già rồi chân cẳng lại thế này ở một mình sao được". |
Đa dạng thể loại phim cho mọi độ tuổi Với sứ mạng mang điện ảnh đến mọi nhà , Paramount Channel Vietnam sở hữu kho nội dung phong phú 100% có bản quyền , bao gồm những bom tấn màn ảnh rộng Hollywood do chính Paramount sản xuất như : Bbố già, Giải cứu binh nhì Ryan , Kỳ nghỉ của Ferris Bueller , Titanic , Transformers , Mission Impossible , Kungfu Panda , Captain America... cũng như hằng hà sa số những tác phẩm điện ảnh đình đám , loạt phim kinh điển đỉnh cao có tác động sâu đậm trong tiềm thức khán giả các thế hệ nổi tiếng đến từ các kênh truyền hình quốc tế , đài địa phương... Với kho lưu trữ có tuổi đời hơn 1 thế kỷ , Paramount Channel chắc chắn sẽ mang đến nhiều bất ngờ thú vị cho những tín đồ điện ảnh Việt Nam. |
Thi thoảng chúng tôi tán gẫu với nhau ở cà phê Bbố giàtrên phố Đồng Khởi rẽ ngang chỉ mấy bước chân. |
Từ sáng tạo tiêu đề Bbố giàNăm 1969 , Mario Puzo xuất bản The Godfather. |
Bốn năm sau khi ra đời , năm 1973 , dịch giả Ngọc Thứ Lang đã dịch trọn vẹn tiểu thuyết The Godfather sang Việt ngữ với tên Bbố già, xuất bản tại NXB Thứ Tư. |
* Từ tham khảo:
- bố láo
- bố láo bố lếu
- bố lếu
- bố lếu bố láo
- bố mẹ giàu con có, bố mẹ khó con không
- bố nuôi