bết bát | tt. Quá bết: Bết-bát rồi, hết rán nổi. |
bết bát | tt. 1. Bê bết, không vực lên được: làm ăn bết bát. 2. Nhếch nhác, xuềnh xoàng: ăn mặc bết bát. |
Bàn tay thô ráp vò mái tóc rễ tre bết bát mồ hôi , nhẹ nhàng vỗ vỗ tấm lưng gầy guộc. |
Nhiều lần một tia nghĩ ác độc nhen lên trong đầu mẹ chỉ vì Xuân giống cha như đúc , từ mái tóc rễ tre , mồ hôi muối bết bát đến đôi chân nhỏng giò như ống đồng , nhưng ý nghĩ ấy cũng vội vàng bị dập tắt khi Xuân cất tiếng gọi : Mẹ ơi ! Bà không cản cha vác rựa vác cột dựng nhà trên lưng chừng dốc , bà tự trách mình đã cấm cha ra biển , làng mình trai gái nào mà không nhờ biển se duyên. |
Thời ông Trịnh Xuân Thanh (2008 2012) , doanh nghiệp này tuy làm ăn bbết bátnhưng vẫn được PVN dưới thời cựu Chủ tịch Đinh La Thăng chỉ định thực hiện gói thầu EPC dự án nhà máy Nhiệt điện Thái Bình 2. |
Với kết quả kinh doanh bbết bát, cổ phiếu PVX và hàng loạt cổ phiếu của các công ty con như PXL , PFL , SDP đồng loạt lao dốc về vùng giá rau dưa , trà đá. |
Theo Người gác đền 34 tuổi , hiện tại anh và các đồng đội đang cố thi đấu để đưa Pháo thủ thoát khỏi tình trạng bbết bát. |
Dù có hơn 21 năm gắn bó với đội bóng chủ sân Emirates và giúp CLB này giành không ít danh hiệu nhưng Giáo sư vẫn không được lòng CĐV do thành tích bbết bátcủa đội bóng trong những mùa giải gần đây. |
* Từ tham khảo:
- bệtl
- bệt
- bệt
- bệt
- bệt xà-lù
- bêu