bẻ gẫy | đgt 1. Gập mạnh lại, làm cho gẫy đôi: Con gái mười bảy bẻ gẫy sừng bò (tng). 2. Làm cho thất bại: Bẻ gẫy những cuộc hành quân của giặc (PhVĐồng). |
Chẳng lẽ mình hai mươi bẻ gẫy sừng trâu mà lại thua người ta à? Thế là tôi lại cắn răng đi tiếp , không dám kêu ca gì. |
Hai mươi tuổi bẻ gẫy sừng châu , cậu nhìn có vẻ khá cơ bắp cho một người chỉ ngồi thiền mấy năm liền không làm gì. |
Chiến dịch phòng thủ ở thành phố này đã bbẻ gẫymột mũi tấn công lớn của Đức nhằm vào Stalingrad. |
Một bó đũa lớn thì chẳng sợ bị người ta bbẻ gẫybao giờ. |
Hai con gái Johnny Depp và Michael Jackson đang ở cái tuổi bbẻ gẫysừng trâu , xinh đẹp và rất gợi cảm. |
Đội chủ sân Etihad chiếm lĩnh thế trận hoàn toàn , dễ dàng bbẻ gẫymọi ý đồ triển khai tấn công của đối phương bằng chiến thuật phòng ngự phản công. |
* Từ tham khảo:
- lồng hổng
- lồng lên như ngựa vía
- lồng lộn
- lồng lộng
- lồng mức
- lồng ngồng