bầu đoàn thê tử | Nh. Bầu đàn thê tử. |
bầu đoàn thê tử | ng (H. thê: vợ; tử: con) Nói đến cả một gia đình đông người: Hôm giỗ tổ, mọi gia đình đều kéo cả bầu đoàn thê tử đến nhà ông trưởng họ. |
bầu đoàn thê tử | Toàn thể một gia đình đông người. [thuộc bầu đoàn] |
bầu đoàn thê tử |
|
Người Ấn sống khốn khổ , nhưng lại yêu nhảy múa đến nỗi mấy hôm ở Kolkata và Bodh Gaya , đêm nào tôi cũng thấy những đám rước có xe trang trí đèn màu xanh đỏ đi ngang qua cửa sổ , nhạc nhảy bật ầm ĩ , và sau xe là bbầu đoàn thê tửnam thanh nữ tú vừa đi vừa nhảy múa bốc trời như lễ hội Carnaval. |
* Từ tham khảo:
- bầu đông
- bầu eo
- bầu già thì mướp cũng xơ
- bầu giác
- bầu giời
- bầu hâm