bắc mạ | đt. Gieo mạ, vãi lúa đã nứt mộng trên đám ruộng cày thật nhuyễn: Mưa thêm một đám nữa, bắc mạ thì vừa. |
bắc mạ | đgt. Gieo mạ. |
bắc mạ | đgt Gieo mạ: Tháng tư bắc mạ, thuận hoà vui thay (cd). |
bắc mạ | đg. 1. Gieo mạ. 2. (đph). Nhổ mạ. |
Phải bbắc mạsớm để giảm bớt thời gian sinh trưởng của cây lúa trên ruộng và kịp cấy khi vừa thu hoạch xong lúa xuân. |
* Từ tham khảo:
- bắc nam
- bắc nam đôi ngả
- bắc nhạn nam hồng
- bắc nhịp cầu ô
- bắc nước chờ gạo người
- bắc ôn đới