bắc kế | đt. Gác kiều, gài ngựa vô xe // dt. Đồ phụ-tùng cho ngựa kéo xe gồm có ba-trá, nòng-cổ, nịt lưng, hậu-thu và dây cương. // (B) Trang sức, mặc áo quần tốt, đeo nữ trang: Bắc kế vô coi được đến. lóng |
bắc kế | đgt. 1. Thắng ngựavào xe: ngựa đã bắc kế xong. 2. ăn mặc, trang điểm: Con nhỏ bắc kế vô coi đẹp quá. |
Thậm chí , thừa nhận nền kinh tế hàng hoá miền Nam khi ấy phát triển hơn ở miền Bbắc kếhoạch hoá tập trung ; hay chính quyền ấy cũng có ý thức bảo vệ chủ quyền lãnh thổ , biển đảo , khi Trung Quốc ra tay đánh chiếm Hoàng Sa năm 1974... Bộ thông sử 15 tập được biên soạn trong 9 năm. |
Riêng các tỉnh phía Bbắc kếhoạch năm 2017 đạt 50.000ha diện tích nuôi tôm với tổng sản lượng 80.000 tấn. |
* Từ tham khảo:
- bắc má
- bắc mạ
- bắc nam
- bắc nam đôi ngả
- bắc nhạn nam hồng
- bắc nhịp cầu ô