ba ta | (bata) Nh. Giày ba ta. |
ba ta | tt x. Giày ba-ta. |
Nhưng vì hôm đó nhằm ngay mười ba ta , nên trăng mọc sớm , đã lấp ló sau giậu tre thưa. |
Thằng bé bận một chiếc áo cộc mong manh , chiếc quần dài ngắn cũn cỡn và đôi giày ba ta rách mõm. |
Mỗi lần cơ quan tổ chức tiệc tùng , nhìn đĩa thịt gà rắc lá chanh thơm phức , bất chợt hình ảnh đôi giày ba ta rách mõm , đôi mắt trong veo của thằng bé khiến lòng tôi nhói buốt. |
Nam thanh niên này cao khoảng 1 ,7m , mang túi xách màu đen , đội mũ bảo hiểm màu đen có gương chắn gió màu đen phía trước , mặc áo da màu đen , quần bò màu tối , mang giày bba taThượng Đình màu trắng có sọc xanh phía sau. |
* Từ tham khảo:
- ba-tanh
- ba-tăng
- ba tấc lưỡi
- ba tấc đất
- ba tầng cửa Vũ
- ba-tê