áo gai | dt. áo đan bằng gai hoặc bằng bố, dệt thưa. |
áo gai | dt. áo mặc khi có đại tang theo tục lệ cổ truyền, may bằng loại vải thô thưa được dệt từ sợi gai. |
áo gai | dt áo dệt bằng vải gai thưa, người ta mặc khi đưa đám tang cha mẹ: Ngày nay ở thành phố, người ta ít mặc áo gai khi đưa đám tang cha mẹ. |
Trà Ngọc Hằng diện aáo gaidây mát mẻ dạo phố. |
* Từ tham khảo:
- áo gai giày cỏ
- áo gấm đai vàng
- áo gấm đi đêm
- áo gấm mặc ngày
- áo gấm về làng
- áo gấm về quê