áo dài khăn đóng | Ăn mặc trịnh trọng, chỉnh tề, giống như ngày trước ở những nơi long trọng, nghiêm trang, phải mặc áo dài, chít khăn đóng. |
Hỏi bọn ký lục áo dài khăn đóng à ? Hỏi bọn quan quyền hống hách à ? Tôi thà chịu chết chứ không mở miệng nhờ vả chúng nó. |
Ông từng lập nhóm Hai con dế ra sân khấu với trang phục truyền thống aáo dài khăn đóngvà chơi đàn guitar. |
Đầm dạ hội ren ôm cơ thể với đường cut out khoe vẻ gợi cảm Quý phái trong bộ aáo dài khăn đóngtruyền thống Trang phục street style thoải mái , năng động phối cùng phụ kiện thanh lịch Bộ bikini 1 mảnh màu đen nổi bật hơn khi phối với khăn voan màu vàng Ảnh selfie quyến rũ Nhắn tin SMS bình chọn cho thí sinh theo cú pháp : BC SỐ BÁO DANH gửi 6572. |
Những vị khách bô lão aáo dài khăn đóngtừ các đình miễu là khách mời chỉ có ở giỗ tổ tại Đoàn Hát bội. |
Các nữ bô lão cũng aáo dài khăn đóngchỉnh tề dự giỗ tổ hát bội. |
Hai anh cho biết việc mặc aáo dài khăn đóngtrong lễ cưới truyền thống là quyết định của cả hai và rất được gia đình ủng hộ. |
* Từ tham khảo:
- áo dài khăn lượt
- áo dài khăn xếp
- áo dày cơm nặng
- áo dấu
- áo đại cán
- áo đỏ quần điều