áo cộc | dt. C/g. áo cụt, loại áo ngắn mặc thường. |
áo cộc | dt. áo ngắn tay, mặc trong hoặc mặc vào mùa hè. |
áo cộc | dt. Thứ áo cụt ngắn. |
Nàng chít chiếc khăn mỏ quạ và mặc chiếc aáo cộcvải trắng mới may. |
Bà xòe hai bàn tay giơ hai túi aáo cộc: Cụ khám xem. |
Ngồi trên chiếc ghế gỗ con , nàng giải chiếc aáo cộctrên bàn giặt , sát xà phòng. |
Sự thực , Trác cũng như ngày còn ở nhà với mẹ , nhưng vì nàng quấn chiếc khăn đen mới và nàng mặc chiếc aáo cộctrắng nên khuôn mặt nổi hẳn lên. |
Bỗng chàng ngạc nhiên , kêu : Anh ! Một người mặc áo cộc trắng đương ngồi cặm cụi cho đậu phọng rang vào chai , ngửng nhìn Vượng một hồi lâu , rồi đứng thẳng dậy như cái máy , reo một tiếng thật to , và cũng kêu như Vượng : Anh ! Vượng còn đương đứng ngẩn người nhìn bạn từ đầu đến chân , thì người bạn đã nhãy xuống đất , rồi cứ chân không chạy ra kéo tay Vượng vào : Phải , tôi đây. |
Người chồng đi ra , đầu quấn chiếc khăn nâu , mình mặc áo cộc nâu , quần vuông lá toạ , vẻ mặt xấu xí , nói : Mời ông xuống , chúng cháu chở... Sinh ngồi xuống ở mũi thuyền , nhưng vẫn nhìn đăm đăm vào người đàn bà ; mười năm đã qua , mà trông vẫn phảng phất như người con gái năm xưa. |
* Từ tham khảo:
- áo cộc quần manh
- áo cối
- áo cùn
- áo cơm
- áo cụt
- áo cứ tràng, làng cứ xã