ào ào | bt. Rầy-rà, gây-gổ, gây tiếng động to: Sắp nhỏ cứ ào ào ngoài trước, ngủ được đâu; gió thổi ào ào. |
ào ào | - trgt. đgt. 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng) 2. ồn ào, sôi sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K). |
ào ào | tt. 1 Có âm thanh phát ra mạnh dồn dập như tiếng gió thổi , nước chảy, tiếng ồn ào chỗ đông người: Nước chảy ào ào o Gió thổi ào ào o Quân giặc ào ào tràn đến. 2. (Hành động) nhanh, dồn dập không có tính toán và không theo một trật tự, cốt cho xong việc: làm ào ào cho xong việc o phát biểu ào ào cho hết giờ. |
ào ào | trgt đgt 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng). 2. ồn ào, sôi sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K). |
ào ào | dt. Tiếng nước chảy, gió thổi, tiếng đông người: ào ào không hao bằng lỗ mội (T.ng). ào ào đổ lộc rung cây (Ng.Du). |
ào ào | ph. Nhanh và mạnh: Gió thổi ào ào; Mưa ào ào. |
ào ào | Tiếng nước chảy, tiếng gió thổi mạnh, tiếng đông người: Nước chảy ào ào. Văn-liệu: ào ào đổ lộc rung cây (K). Đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi. (K). |
Thưa sư cô , tôi vì chán đời mà hành động , ngờ đâu chính sự hành động đó đã đem lại cho tôi cái vui vẻ , cái hăng hái sống ở đời... cho đến bây giờ... cũng vì thế mới được cái vui mừng gặp sư cô ở đây... Trời đã bắt đầu đổ mưa to , gió nổi lên thổi mạnh ào ào , ngọn đèn lập loè muốn tắt. |
Gần đến nơi , tôi đã nghe tiếng ào ào của lá đa lật gió , một cây đa cỗi , mà vùng đấy , người ta bảo đã sống lâu lắm. |
Vào hồi nữa đêm , chúng tôi sực thức dậy : gió thổi ào ào trong các lá cây và đập mạnh các tàu lá chuối , từng luồng chớp loáng qua cửa sổ. |
BK Ai đi đằng ấy hỡi ai Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm Tìm em như thể tìm chim Chim ăn bể bắc , đi tìm bể nam Ai về đường ấy hỡi ai Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm Tìm em như thể tìm chim Chim ăn bể bắc , đi tìm bể nam Ai đi giống dạng anh đi Giống chân anh bước , ruột em thì quặn đau Ai đi ngoài ngõ ào ào Hay là ông tượng đạp rào ổng vô. |
Đêm trước gió lại thổi ào ào. |
Ông giáo biết người học trò sắp hỏi điều gì , chuẩn bị lắng nghe , vì chiều nay gió thổi ào ào từng cơn lấp mất mọi tiếng nói. |
* Từ tham khảo:
- ào ào chó
- ào ào như ong vỡ tổ
- ào ào như thác lũ
- ào ạt
- ảo
- ảo