ảnh | dt. C/g. ánh. Củ nhỏ còn dính với củ cái: ảnh gừng, ảnh riềng. |
ảnh | dt. Anh ấy, tiếng mà mình gọi bằng anh vắng mặt: ảnh đâu chị?. |
ảnh | dt. Bóng do hình chiếu ra: ảnh phóng-đại, ảnh-viện, ảnh-hưởng, ảo-ảnh. |
ảnh | - 1 dt. 1. Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng máy ảnh: Giữ tấm ảnh làm kỷ niệm 2. (lí) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một thấu kính: ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo. - 2 đt. (đph) Ngôi thứ ba chỉ một người đàn ông mới nói đến: Thì để các ảnh thở chút đã chứ (Phan Tứ). |
ảnh | dt. Hình thu, chụp được bằng máy ảnh hoặc các khí cụ quang học khác: chụp ảnh lưu niệm o in phóng ảnh. |
ảnh | dt. Anh ấy: Sao không mời ảnh vô nhà mà cứ đứng hoài ngoài đó. |
ảnh | dt 1. Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng máy ảnh: Giữ tấm ảnh làm kỷ niệm. 2. (lí) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một thấu kính: ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo. |
ảnh | đt (đph) Ngôi thứ ba chỉ một người đàn ông mới nói đến: Thì để các ảnh thở chút đã chứ (Phan Tứ). |
ảnh | dt. Bóng, hình họa hay vẽ, chụp hay chiếu ra: ảnh chớp bóng, ảnh phóng đại, ảnh thiếu-nữ. Trông chàng hôm sớm, ảnh già bóng gương (V.d). Cớ sao họa ảnh đồ hình (Đ.Chiểu). // ảnh phóng-đại. // ảnh của vật. // ảnh thu nhỏ. // ảnh ngượ |
ảnh | d. 1. Hình của một người, một vật chụp bằng máy ảnh: Ảnh Hồ Chủ tịch. (lí) 2. Hình của một vật qua một tấm gương hay qua một thấu kính. |
ảnh | (đph) d. Anh ấy: Đưa giúp cho ảnh bức thư này. |
ảnh | 1. Bóng, hình hoạ ra, vẽ ra, chụp ra, chiếu ra: Chụp ảnh, chớp ảnh. Cớ sao hoa ảnh đồ hình (L-V-T). Ai đem nhân-ảnh nhuộm mùi tà-dương (C-d). Chụp ảnh để làm kỷ-niệm. |
Chuyên thấy cần phải giảng nghĩa thêm : Tôi muốn nói phổi đau có ảnh hưởng đến quả tim... Nhưng thực ra chàng muốn nói là khi ốm lao nặng , thường chết vì quả tim yếu quá. |
Mắt chàng tự nhiên nhìn vào mấy bông hoa cẩm chướng và hình ảnh những con bướm bay trong nắng một ngày chủ nhật đã xa xôi lại hiện ra trước mắt. |
Qua cửa sổ , chàng thấy ở trên tường có treo bức ảnh và một cái bảng đen vẽ mấy cái bánh xe có răng cưa. |
Chàng lấy cớ là mới ốm khỏi không ngồi lâu được , nhưng cốt ý của chàng là muốn lần cuối cũng giữ trong trí một hình ảnh đẹp nhất của Thu. |
Trương cố gợi lại hình ảnh của Thu in trong vùng ánh sáng với hai con mắt đen đương nhì chàng. |
Lòng chàng lắng xuống và từ thời quá vãng xa xăm nổi lên một hình ảnh yêu quý của tuổi thơ trong sáng : khu vườn rau của mẹ chàng với những luống rau diếp xanh thắm , những mầm đậu hoà lan tươi non nhú lên qua lần rơm ủ. |
* Từ tham khảo:
- ảnh ảo
- ảnh âm
- ảnh ẩn
- ảnh chỉ
- ảnh dương
- ảnh đèn chiếu