ánh kim | dt. ánh sáng do sự phản chiếu của kim loại. |
ánh kim | dt Tia sáng do kim loại phản chiếu: Thủy ngân có ánh kim. |
ánh kim | d. Tia sáng do kim loại phản chiếu: Thuỷ ngân có ánh kim. |
Một thằng Tây đội kê pi vàng rực vai đeo ga lông (cầu vai có quân hiệu) chớp chớp ánh kim tuyến , ngồi bên cạnh con đàn bà mặc quần áo nhà binh đang đưa ống nhòm ngắm tới trước. |
Thời buổi này thiên hạ nhuộm ánh kim , hạt dẻ hoặc vàng khè còn Thy thì lại ngược đời tha thiết với tóc đen. |
Trong hình , người đẹp kết hợp đầm hoa màu trắng , đỏ với giày cao gót aánh kimnhẹ nhàng , lãng mạn. |
Lúc lại nhẹ nhàng , tinh tế bởi màn pháo hoa đan xen sắc trắng và aánh kimAnh Sỹ Tiến , du khách đến từ Đà Lạt chia sẻ Lần đầu tiên được xem trực tiếp Lễ hội pháo hoa , tôi thực sự ấn tượng và bị choáng ngợp bởi sự hoành tráng và công phu của đội Việt Nam , cảm thấy rất tự hào. |
Chi Pu gợi cảm trong chiếc đầm aánh kimđính kết công phu của NTK Nguyễn Tiến Truyển , kết hợp phụ kiện trang sức của Korloff có giá lên đến 6 tỷ đồng. |
Ngoài trào lưu trang điểm aánh kim, phủ kim tuyến ở mắt , gò má hay cách trang điểm giải ngân hà , các ngôi sao showbiz Việt còn thay nhau lăng xê xu hướng trang điểm môi lấp lánh. |
* Từ tham khảo:
- ánh lệ ba hoa
- ánh ỏi
- ánh sáng
- ánh sáng
- ánh sáng đơn sắc
- ánh sáng lạnh