anh em | dt. Hai hoặc nhiều người cùng chung cha mẹ: Anh em khác thể tay chân. // Hai hoặc nhiều người cùng hàng trong thân tộc: Anh em chú bác, anh em cô cậu... // Hai hoặc nhiều người cùng làm bạn với nhau: Anh em bốn biển. // Nhiều người cùng chung quê hương: Anh em đồng-hương. // Hai hoặc nhiều người cùng chung một nghề, một chỗ làm, thi đỗ một khoá, vô làm một lượt: Anh em đồng-sở, đồng-nghiệp, đồng-song, đồng-khoa... |
anh em | - dt. 1. Anh và em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng) 2. Bè bạn: Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (PhVĐồng). // tt. Coi như anh em: Các nước anh em. |
anh em | dt. 1. Những người cùng một thế hệ có quan hệ ruột thịt với nhau trong đó người lớn tuổi nhất là đàn ông: nhà đông anh em. 2. Những người có quan hệ gần gũi như anh em: anh em bè bạn o sự hợp tác anh em o các dân tộc anh em. |
anh em | dt 1. Anh và em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng). 2. Bè bạn: Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (PhVĐồng). tt Coi như anh em: Các nước anh em. |
anh em | t. Thân với nhau như anh em: Các nước anh em. |
Hai anh em , người nào cũng có vẻ rất mãn nguyện , tự bằng lòng vì đã chịu khó làm được đầy đủ những công việc riêng của mình. |
Chàng cảm thấy mình trơ trọi trước một cuộc đời không bạn hữu , không cha mẹ anh em và trí chàng tự nhiên nghĩ đến quê hương , tìm một nơi căn bản như người sắp chết đuối tìm một vật để bám víu. |
Mai cũng cười theo nên mọi người đều cho hai anh em cười với nhau vì một chuyện riêng bắt đầu từ lúc chưa vào đây. |
Rồi hai anh em lại cười với nhau một lúc. |
Trông mấy hôm chờ đợi , chàng không thể ngồi yên ở nhà , rủ anh em đi suốt ngày đêm. |
Lần đầu tiên Trương xưng hô " anh em " với Thu , nhưng chàng không để ý đến. |
* Từ tham khảo:
- anh em ai đầy nồi đấy
- anh em bát máu sẻ đôi
- anh em chém nhau đằng dọng, không ai chém nhau đằng lưỡi
- anh em cọc chèo
- anh em con chú con bác
- anh em con cô con cậu