Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
anh em con chú con bác
(Quan hệ của) những người có cha là anh em ruột thịt với nhau.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
anh em con cô con cậu
-
anh em con dì con già
-
anh em cột chèo
-
anh em cốt nhục đồng bào
-
anh em gạo, đạo nghĩa tiền
-
anh em hạt máu sẻ đôi
* Tham khảo ngữ cảnh
470
Đại công là hạng tang phục thứ ba trong năm hạng tang phục , chỉ quan hệ
anh em con chú con bác
(để tang 9 tháng).
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
anh em con chú con bác
* Từ tham khảo:
- anh em con cô con cậu
- anh em con dì con già
- anh em cột chèo
- anh em cốt nhục đồng bào
- anh em gạo, đạo nghĩa tiền
- anh em hạt máu sẻ đôi