anh dũng | tht. Mạnh-mẽ, dũng cảm, người tài giỏi, đởm-lược, biêt tiến thối. |
anh dũng | - tt. (H. anh: tài hoa; dũng: can đảm) Can đảm khác thường: Quân ta anh dũng lại hào hùng (X-thuỷ). |
Anh Dũng | - (xã) h. Kiến Thuỵ, tp. Hải Phòng |
anh dũng | tt. Có tinh thần can đảm khác thường, dám làm những việc nguy hiểm nhưng cao đẹp: anh dũng chiến đấu o hi sinh anh dũng. |
anh dũng | tt (H. anh: tài hoa; dũng: can đảm) Can đảm khác thường: Quân ta anh dũng lại hào hùng (X-thuỷ). |
anh dũng | t. Can đảm khác thường: Cuộc kháng chiến anh dũng. |
Không lấy chồng thì làm gì ? Loan ưa mắt nhìn Dũng đáp : Thế anh dũng thì sao ? Anh Dũng khác. |
Có phải không , anh dũng ? Dũng thẫn thờ đáp lại : Phải , tôi thì đâu dám nghĩ đến đường vợ con. |
Ông giáo Lâm dựa vào câu của Dũng bảo đùa vợ : Đấy , mợ xem sống như anh dũng mới là đáng sống. |
Rồi âu yếm như chị nói với em , Thảo ân cần hỏi : Thế nào anh dũng dọn nhà chưa ? Tôi vừa dọn xong , hôm nào thong thả mời anh chị và cô Loan lại chơi. |
Thấy bộ quần áo của Dũng đã cũ kỹ , bạc màu , nghĩ đến cảnh nghèo của người bạn sống cô độc trong một gian nhà trọ , không thân thích , không đầy tớ , Loan bùi ngùi thương hại , hai con mắt dịu dàng nhìn Dũng , nói nửa đùa nửa thật : anh dũng cần người hầu hạ thì đã có em. |
Một lúc sau , Thảo chép miệng nói : Chị có thấy anh dũng khác trước nhiều không ? Anh ấy còn buồn... chưa quên hẳn. |
* Từ tham khảo:
- anh đào
- anh-đi-đen
- anh-đít-ca-tơ
- anh đui chê anh mù không có mắt
- anh em
- anh em ai đầy nồi đấy