án thư | dt. Bàn viết, bàn để sách, viết. |
án thư | - dt. (H. án: bàn; thư: sách) Bàn dùng để xếp sách: án thư sơn son thếp vàng nguy nga (Tố-hữu). |
án thư | dt. Bàn dùng để xếp sách vở, bút nghiên thời xưa. |
án thư | dt (H. án: bàn; thư: sách) Bàn dùng để xếp sách: án thư sơn son thếp vàng nguy nga (Tố-hữu). |
án thư | đt. Bàn về sách, bút. |
án thư | d. Bàn cao và hẹp dùng để xếp sách vở (cũ). |
án thư | Bàn để sách vở bút nghiên: án thư dàn mặt vợ chồng ngồi chơi (C-d). |
Chị thử hỏi xem ở nhà này ai hành hạ nó mà chị dám nói thế ? Chị muốn đỗ lỗi cho ai vậy ? Bà Phán chỉ vào mặt Loan xỉa xói : Ai hành hạ nó , ai giết nó , hở con kia ? Loan đứng dựa vào án thư hai tay nắm chặt lấy rìa bàn. |
Giao bước vào thấy cảnh sắc vẫn nguyên như cũ : vẫn giàn thiên lý ở đầu nhà , dăm chùm hoa nở , vẫn cái án thư , hai cái kỷ ở đầu hiên , chỗ mà chàng vẫn ngồi học với Minh năm nọ. |
Lúc đi qua chỗ ngồi học ngày trước , chàng thấy trên án thư một cái cốc không có cắm mấy cành nhài mà lúc vào chàng không để ý đến. |
Ngoài sân chùa , ở giữa bày ba tầng án thư chồng lên nhau theo hình bậc thang. |
Hai bên cũng đều có án thư. |
Đêm nào các nhà sư cũng cắt lượt nhau tụng kinh đến tận hai , ba giờ sáng , hoặc ngồi ở chiếu giữa , hoặc đứng sát các án thư bên. |
* Từ tham khảo:
- án treo
- án tuyết song huỳnh
- án từ
- ang
- ang
- ang áng