ẩn dụ | dt. 1. Phương thức chuyển nghĩa của từ dựa vào sự giống nhau hoặc tương đồng về một mặt nào đó của hai sự vật, tính chất, hành động. 2. Phép tu từ dựa trên sự so sánh kín đáo, bóng bẩy làm cho câu văn tăng sức gợi cảm. |
ẩn dụ | dt (H. ẩn: kín; dụ: rõ ràng) Phép mĩ từ chuyển tên một vật sang một vật tương tự: Khi nói “răng cưa”, người ta đã dùng một ẩn dụ. |
ẩn dụ | d. Hình thức biểu đạt bằng cách chuyển tên một vật sang một vật tương tự hoặc chuyển một khái niệm trìu tượng sang lĩnh vực cụ thể: Nói đến "răng" cưa, "áo" gối, điều kiện "chín", con người "trong trắng" là dùng những ẩn dụ. |
Đã thế , ông lại hay mặc “bộ dân tộc” , cúc ẩn dụ bằng một loạt khuy cài lùng thùng. |
Thực chất họ sợ sức mạnh của diễn xướng , nhất là chèo vì từ khi ra đời cho đến nay , chèo luôn là vũ khí sắc bén châm chọc đám quan lại ngu dốt , chống lại những thói hư tật xấu trong xã hội thông qua các câu hát đầy ẩn dụ và đặc biệt là các vai hề. |
Đội tuyển U23 Việt Nam được aẩn dụtrong lời chào của đội Thiên lôi nhà trời. |
Nó mang hơi hướm cổ điển và tự sự nhiều hơn , cùng những phần hình ảnh nhiều aẩn dụ, khiến Lana có một phong cách riêng biệt đến nỗi nhiều người ưu ái gọi cô là người có công đẩy mạnh dòng Indie. |
Tựa phim liên quan tới một món ăn Pháp (ratatouille) được phục vụ trong phim , và là một kiểu chơi chữ , aẩn dụvề giống loài của nhân vật chính. |
Ali Hoàng Dương thể hiện hình ảnh aẩn dụvề chí khí nam nhi với Trắng đen. |
* Từ tham khảo:
- ẩn dụ hoá
- ẩn giấu
- ẩn hiện
- ẩn hình pháp
- ẩn hoa
- ẩn khúc cầu toàn