ấn định | đt. Quyết-định chắc-chắn, đặt thể-thức để theo. |
ấn định | - đg. Định ra một cách chính thức để mọi người theo đó mà thực hiện. Ấn định nhiệm vụ. Ấn định sách lược đấu tranh. |
ấn định | đgt. 1. Định ra để cùng thực hiện: ấn định nhiệm vụ o chưa ấn định ngày làm lễ thành hôn. 2 (Pháp sư) xác định trình độ giác ngộ của đệ tử qua các tiến bộ. |
ấn định | đgt (H. ấn: hợp nhau; định: quyết định) Quyết dịnh chắc chắn và dứt khoát: ấn định công việc những ngày sắp đến (HCM). |
ấn định | đg. Đưa ra và quyết thực hiện một dự kiến: Ấn định nhiệm vụ. |
ấn định | Quyết-định một việc gì nhất-định như in. |
Các quan huyện ấn định mức thu nộp thuế má và dâng nộp xã binh của từng xã , tổng. |
Bọn xã trưởng cai tổng căn cứ vào đó toàn quyền ấn định ai là chính hộ , ai là khách hộ , ghi bỏ tên ai vào sổ binh , phân cho người nào truất bỏ không cấp công điền cho người nào… Nắm được uy quyền rộng rãi như vậy , những chức sắc địa phương đã xua đám dân xiêu tán mới nhập lên phía tây con đường cái quan , vùng giáp giới núi rừng Tây Sơn thượng. |
Ông giáo phải ấn định ngày Kiên ra đi , ngày 12 tháng chín để khỏi lỡ công việc chung. |
Ranh giới thật rõ , giờ giấc ấn định trước. |
Một bộ óc ”tổng hợp“ đã nhận biết rất tinh tường , xát đáng trên nhiều phương diện quá khứ và tương lai , cả tình cảm lẫn lý trí , cả triển vọng tốt đẹp và hậu quả chưa hay nhưng không thể lui lại ngày cưới tự Sài ấn định quá sức vội vàng. |
Trước đây , làng Đáp Cầu , huyện Võ Giàng , tỉnh Bắc Ninh có cái lệ đi thăm mộ gia tiên hàng năm ấn định vào ngày ba mươi tháng chạp nếu là tháng đủ , hay hai mươi chín nếu là tháng thiếu. |
* Từ tham khảo:
- ấn đường
- ấn hành
- ấn khả
- ấn kiếm
- ấn loát
- ấn loát phẩm